Có 1 kết quả:
不寒而栗 bất hàn nhi lật
Từ điển trích dẫn
1. Không rét mà run, ý nói sợ hãi lắm. ☆Tương tự: “mao cốt tủng nhiên” 毛骨悚然, “đảm chiến tâm kinh” 膽戰心驚. ★Tương phản: “vô sở úy cụ” 無所畏懼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không rét mà run, ý nói sợ hãi lắm.
Bình luận 0